Báo giá cửa nhựa composite Hải Dương
Trong những năm gần đây, cửa nhựa composite (còn gọi là cửa gỗ nhựa, cửa WPC – Wood Plastic Composite) đã trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình nhà ở, căn hộ, chung cư, biệt thự, nhà liền kề… nhờ khả năng chống ẩm, chống mối mọt, không bị cong vênh dưới điều kiện thời tiết ẩm ướt. Tại tỉnh Hải Dương (Giờ là thành phố Hải Phòng), nhu cầu sử dụng loại cửa này ngày càng tăng, dẫn tới sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp, đơn vị thi công, từ đó dẫn tới đa dạng về báo giá.
Việc nắm rõ báo giá thực tế cửa nhựa tại Hải Dương là rất quan trọng để chủ đầu tư, nhà thầu hoặc khách hàng tự giám sát, so sánh, và tránh bị “đội giá”. Bài viết này trình bày những khía cạnh ảnh hưởng đến giá, các mức giá tham khảo cửa composite tại Hải Dương hiện nay, cách tính báo giá và lưu ý khi nhận báo giá.

Cửa nhựa composite là gì? Ưu nhược điểm
Khái niệm & cấu tạo cơ bản
Cửa nhựa composite là loại cửa được làm từ hỗn hợp nhựa và bột gỗ (và các phụ gia khác) được ép đúc hoặc ép ghép để tạo thành tấm cánh. Các lớp bề mặt thường được phủ bằng Film PVC, sơn PU, hoặc sơn Inchem nhằm bảo vệ, chống trầy xước và làm đẹp bề mặt.

Cấu tạo phổ biến gồm:
- Hai lớp ngoài là nhựa/Film PVC hoặc lớp phủ trang trí.
- Bên trong là lõi composite (có thể rỗng dạng tổ ong hoặc cấu trúc hỗn hợp) để giảm trọng lượng nhưng vẫn giữ độ cứng vững.
- Khung bao, nẹp, bản lề, khóa và phụ kiện đi kèm.
- Gioăng cao su, nẹp chỉ, ô kính (nếu có) là phần tùy chọn.
Một công trình tại Hải Dương do HDOOR® sản xuất cho biết: độ dày cửa khoảng 40 mm và cấu trúc thường gồm 5 lớp: hai lớp film PVC ngoài, hai lớp composite bên trong, và lớp lõi bổ trợ thêm để gia tăng độ cứng, khả năng chống cong vênh và cách âm, cách nhiệt. hdoor.com.vn

Ưu điểm
- Chống ẩm, chống mối mọt: Nhựa composite không hấp thụ nước như gỗ nên không bị phồng rộp, mục nát.
- Không cong vênh, co ngót: Dưới điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thay đổi, cửa composite ổn định hơn gỗ tự nhiên.
- Tạo hình dễ dàng, mẫu mã đa dạng: Có thể làm cánh phẳng, soi chỉ, huỳnh, ô kính, nẹp nhôm, phào nổi…
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt nếu thiết kế lõi phù hợp và gioăng kín.
- Tuổi thọ cao, bảo trì đơn giản: Bề mặt dễ lau chùi, không cần sơn bảo trì thường xuyên như gỗ.
- Chi phí hợp lý hơn gỗ tự nhiên cao cấp trong nhiều trường hợp.

Nhược điểm
- Khả năng chịu lực rất lớn (va đập mạnh) vẫn kém hơn gỗ cứng nguyên thanh hoặc cửa thép.
- Nếu dùng loại kém chất lượng, lớp phủ ngoài có thể bị bong tróc hoặc bay màu theo thời gian.
- Không sử dụng được ngoài trời hoặc các khu vực cường độ ánh nắng chiếu vào nhiều.

Những yếu tố ảnh hưởng tới báo giá cửa nhựa composite tại Hải Dương
Khi bạn yêu cầu báo giá, các đơn vị sẽ xem xét nhiều yếu tố để lên giá cuối cùng. Dưới đây là các yếu tố chính:
Kích thước cửa & độ dày cánh
- Cửa tiêu chuẩn phổ biến là 900 × 2.200 mm (chiều ngang × chiều cao).
- Nếu cửa lớn hơn (ví dụ 1.000 × 2.400 mm hoặc cao vượt tiêu chuẩn), đơn giá sẽ được cộng thêm chi phí vật liệu, gia công thêm, gia cố.
- Độ dày cánh thường khoảng 36–45 mm; loại dày hơn hay kiểu dáng cầu kỳ hơn sẽ tăng giá.

Loại phôi, chất liệu composite & lớp phủ bề mặt
- Phôi composite nhập khẩu cao cấp hay nội địa cũng ảnh hưởng.
- Bề mặt phủ Film PVC, phủ sơn PU, Inchem, sơn cao cấp… càng cao cấp càng đắt.
- Có mẫu “sơn bệt” (không vân gỗ) hoặc mẫu vân gỗ nhiều lớp sẽ khác nhau về giá.
Ví dụ: HDOOR tại Hải Dương báo mức giá cửa phôi nhập khẩu và phụ kiện tiêu chuẩn trong khoảng 3.790.000 – 4.590.000 đồng/bộ, còn khi sử dụng sơn Inchem hoặc phụ kiện cao cấp, có thể lên tới 6.390.000 – 8.660.000 đồng/bộ trước triết khấu. HDOOR® VIỆT NAM

Phụ kiện và hoàn thiện
- Khóa (loại cơ, tay gạt, khóa điện tử…), bản lề, chốt, gioăng, nẹp chỉ, mép bao, ô kính, nẹp nhôm…
- Các chi tiết trang trí như phào nổi, chỉ âm, nẹp nhôm chỉ trang trí.
- Công gia công chi tiết, cắt ô kính, soi chỉ, cắt cạnh, bào mép.
Ví dụ tại các báo giá composite dòng phủ film vân gỗ năm 2025, nẹp chỉ 2 mặt thường có đơn giá khoảng 200.000 đồng/bộ, bản lề có giá khoảng 20.000 đồng/cái × 4 cái = 80.000 đồng cho bộ.

Chi phí thi công, vận chuyển, lắp đặt cửa nhựa Hải Dương
- Khoảng cách đơn vị thi công tới công trình (nội thành, ngoại thành, huyện xa, vùng nông thôn…).
- Địa hình thi công (cầu thang, tầng cao, khu trắc trở) có thể phát sinh nhân công phụ.
- Việc chuẩn bị ô chờ, xử lý tường (sửa phẳng, bả, lót)… nếu chủ nhà không làm trước sẽ tính thêm chi phí.
- Lắp đặt hoàn thiện (lắp ráp, điều chỉnh, siết vít, hoàn thiện bề mặt, kiểm tra kín khít).

Số lượng & chính sách chiết khấu khi thi công lắp đặt cửa nhựa composite Hải Dương
- Làm số lượng lớn (dự án, nhà thầu) thường được chiết khấu tốt hơn so với lẻ từng bộ.
- Thời điểm đặt hàng, trùng với chương trình khuyến mãi hoặc dư nguồn nguyên vật liệu cũng có thể giảm giá.
- Các chi phí phát sinh nếu kích cỡ vượt tiêu chuẩn, sửa đổi thiết kế sau khi sản xuất cũng ảnh hưởng.

Yêu cầu đặc biệt & bảo hành cửa nhựa tại Hải Dương
- Yêu cầu đặc biệt như chống cháy, chống ồn cao, lớp phủ chống tia UV hay nano…
- Bảo hành sản phẩm: thời gian bảo hành dài/đảm bảo đổi mới nếu lỗi sẽ ảnh hưởng giá.
- Tính thương hiệu uy tín: các thương hiệu lớn hoặc công ty có uy tín cao thường có giá cao hơn nhưng khách hàng an tâm hơn.

Những mức giá tham khảo cửa composite tại Hải Dương
Dưới đây là tổng hợp các báo giá tham khảo từ các đơn vị, dự án thực tế tại Hải Dương và khu vực lân cận (có thể dùng để đối chiếu, so sánh). Lưu ý: đây là giá tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi do thời điểm, chi phí nguyên vật liệu, nhân công, phụ kiện.
Bảng giá cửa nhựa composite cao cấp HDOOR® tại Hải Dương
- Cửa composite phôi nhập khẩu, bề mặt Film vân gỗ, phụ kiện tiêu chuẩn: 3.790.000 – 4.590.000 đồng/bộ
- Cửa composite phôi nhập khẩu, bề mặt Film vân gỗ + phụ kiện đẹp chính hãng: 4.250.000 – 4.850.000 đồng/bộ
- Cửa composite phôi nhập khẩu + sơn Inchem / Sherwin Williams + phụ kiện cao cấp: 5.390.000 – 8.660.000 đồng/bộ
- Ngoài ra, HDOOR® cũng áp dụng chiết khấu lên tới 25% cho khách hàng nhất định. HDOOR® VIỆT NAM

Một số giá “siêu rẻ” & lời cảnh báo khi làm cửa nhựa tại Hải Dương
Một trang tin ở Hải Dương quảng cáo “cửa gỗ nhựa composite giá siêu rẻ – chỉ 1.400.000 đ/m²” cuavietdaian.vn. Tuy nhiên, mức giá này rất thấp so với mặt bằng chung và có nguy cơ là hàng kém chất lượng hoặc báo giá thiếu các phụ kiện, lắp đặt hoặc chi phí phụ phát sinh.
Do vậy, nếu nhận được báo giá quá thấp so với mức phổ biến (ví dụ < 2.500.000 đ/bộ cho cửa phổ thông), bạn cần kiểm tra kỹ chất liệu, phụ kiện, độ hoàn thiện và yêu cầu hợp đồng rõ ràng.

Cách lập báo giá & công thức tính
Để lập báo giá chi tiết, đơn vị báo giá thường dùng công thức:
Tổng giá bộ cửa = Giá cánh + Giá khuôn + Phụ kiện + Chi phí gia công/ thiết kế + Phí vận chuyển & lắp đặt + Chi phí phát sinh (nếu có) – Chiết khấu (nếu có)
Dưới đây là phân tích các thành phần:
Giá cánh & giá khuôn
- Cánh cửa: chi phí vật liệu composite + lớp phủ + gia công cắt, uốn, tạo hình.
- Khuôn, ốp khuôn: chi phí vật liệu (cũng composite hoặc nhựa), ốp mép, làm phẳng tường nơi tiếp giáp.
- Nẹp chỉ, nẹp nhôm trang trí nếu có: thường tính riêng theo mét hoặc bộ.

Phụ kiện & hoàn thiện cửa nhựa tại Hải Dương
- Bản lề: số lượng phổ biến 3 hoặc 4 cái/bộ; loại inox cao cấp tăng giá.
- Khóa: khóa tròn, khóa tay gạt, khóa điện tử, khóa vân tay, loại âm hoặc nổi.
- Gioăng cao su, chốt dự phòng, ốc vít, đinh ốc inox.
- Lắp thêm ô kính, lắp nẹp kính, kính mờ, kính an toàn nếu yêu cầu.
- Sơn, xử lý bề mặt: nếu dùng sơn PU, sơn cao cấp, lớp phủ UV, lớp phủ nano.
Công gia công & thiết kế
- Công gia công chi tiết (soi chỉ, cắt lỗ khóa, lắp ô kính).
- Thiết kế mẫu, thống nhất bản vẽ 3D, xử lý ô chờ nếu không chuẩn.
- Kiểm định chất lượng, thử nghiệm kín khít, đóng mở thử.

Vận chuyển & lắp đặt cửa composite Hải Dương
- Vận chuyển từ xưởng tới công trình: khoảng cách càng xa, phí càng cao.
- Nhân công lắp đặt, có thể phụ thu nếu trắc trở, khu vực tầng cao, thang máy nhỏ, tầng áp mái…
- Sửa chữa tường (nếu ô chờ không chuẩn) như gắn nẹp, làm phẳng, bả vữa.
Chi phí phát sinh
- Kích thước vượt tiêu chuẩn (cộng thêm đơn giá).
- Thay đổi thiết kế sau khi sản xuất.
- Yêu cầu đặc biệt (chống cháy, cách âm cao hơn, lớp phủ đặc biệt).
- Bảo hành, bảo trì (nếu hợp đồng yêu cầu dài hạn).
Chiết khấu & điều chỉnh
- Chiết khấu theo số lượng, theo đối tác, theo thời điểm.
- Điều chỉnh theo biến động giá nguyên liệu (nhựa, sơn, phụ kiện).
- Phí khuyến mãi, gói combo (ví dụ làm từ 5 bộ trở lên, tặng nẹp chỉ, giảm nhân công…).

Ví dụ minh họa tính giá cửa nhựa Hải Dương
Giả sử bạn muốn báo giá một cửa tại Hải Dương có ô chờ 900 × 2200mm, loại cánh phủ Film PVC, phụ kiện trung bình:
- Giá cánh + khuôn (vật liệu + gia công): 3.500.000 đ
- Nẹp chỉ & phụ kiện đơn giản: 3 × 20.000 = 60.000 đ
- Khóa + phụ kiện: 450.000 đ
- Lắp đặt & vận chuyển: 350.000 đ
- Tổng = 3.800.000 + 60.000 + 450.000 + 350.000 = 4.360.000 đ/bộ
Nếu làm 5 bộ trở lên, có thể giảm chi phí nhân công 5–10% tùy đơn vị.

Những lưu ý khi yêu cầu báo giá và chọn nhà thầu
Để đảm bảo bạn nhận được báo giá hợp lý và sản phẩm chất lượng, dưới đây là các lưu ý quan trọng:
Yêu cầu rõ ràng về kích thước & ô chờ
- Cung cấp kích thước ô chờ chuẩn (rộng, cao, dày tường).
- Ghi rõ yêu cầu độ dày cánh, kiểu dáng (phẳng, soi chỉ, huỳnh, ô kính, nẹp nhôm…)
- Nếu ô chờ chưa phẳng, yêu cầu nhà thầu cam kết sửa ô chờ hoặc tính chi phí bổ sung rõ ràng.

Yêu cầu chi tiết cấu kiện & phụ kiện
- Loại khóa, bản lề, gioăng, nẹp chỉ, phào.
- Yêu cầu loại inox, loại khóa cao cấp hay khóa điện tử nếu có.
- Kiểm tra xem báo giá đã bao gồm phụ kiện đó hay chưa.
Vật liệu & lớp phủ bề mặt cửa nhựa composite Hải Dương
- Yêu cầu đơn vị cung cấp thông số kỹ thuật: độ dày phim PVC, loại composite, các lớp sơn nếu có.
- Kiểm tra tem nhãn, xuất xứ vật liệu.
- Nếu dùng sơn cao cấp, yêu cầu thông tin thương hiệu sơn, lớp sơn bảo vệ.

Phương án thi công & lắp đặt cửa nhựa composite HDOOR®
- Yêu cầu khảo sát thực tế trước khi báo giá.
- Kiểm tra xem đơn vị có bao gồm sửa ô chờ, làm phẳng tường hay không.
- Yêu cầu hợp đồng rõ ràng: tiến độ, khối lượng, bảo hành, cam kết chất lượng.
Bảo hành & dịch vụ hậu mãi
- Yêu cầu bảo hành ít nhất 1–3 năm cho cửa và phụ kiện.
- Cam kết đổi mới nếu lỗi do sản xuất.
- Dịch vụ sửa chữa, thay phụ kiện nếu hỏng hóc trong thời gian bảo hành.

So sánh nhiều báo giá & kiểm tra thực tế
- Yêu cầu ít nhất 2–3 báo giá từ các đơn vị tại Hải Dương hoặc lân cận.
- So sánh chi tiết từng hạng mục (chứ không chỉ tổng giá).
- Yêu cầu kiểm tra mẫu thực tế (mẫu cửa, phụ kiện) trước khi đưa vào sản xuất hàng loạt.
Cẩn trọng với giá “quá rẻ” khi làm cửa nhựa tại Hải Dương
- Nếu báo giá quá thấp so mặt bằng chung, cần kiểm tra xem có cắt giảm chất lượng vật liệu, phụ kiện hoặc khâu gia công không đảm bảo.
- Yêu cầu nhà cung cấp cam kết kỹ thuật, vật liệu, và ghi rõ trong hợp đồng.
- Kiểm tra năng lực đơn vị: có xưởng sản xuất, dự án thực tế, đánh giá khách hàng.

Tình hình thị trường & xu hướng tại Hải Dương
Nhu cầu tăng cao cửa nhựa tại Hải Dương
Với tốc độ đô thị hóa, mở rộng nhà ở, căn hộ, chung cư tại Hải Dương (TP Hải Dương, Chí Linh, Kinh Môn, Cẩm Giàng, Gia Lộc…), nhiều chủ đầu tư và khách hàng cá nhân bắt đầu quan tâm tới cửa composite thay vì cửa gỗ truyền thống. Các đơn vị thi công trong tỉnh hoặc lân cận cho biết họ chịu thi công toàn tỉnh Hải Dương, kể cả các huyện xa.
Cạnh tranh giữa các thương hiệu & nhà cung cấp
- Các thương hiệu lớn như HDOOR® cung cấp sản phẩm đồng bộ và hỗ trợ chiết khấu, bảo hành.
- Các xưởng địa phương nhỏ, giá mềm hơn nhưng có thể thiếu kiểm soát chất lượng.
- Một số đơn vị quảng cáo giá “siêu rẻ” để lôi kéo khách, nhưng thường thiếu chi tiết phụ kiện, lắp đặt đầy đủ.

Biến động giá nguyên liệu & chi phí nhân công
Giá nhựa, giá sơn, chi phí vận chuyển phụ thuộc vào giá nhiên liệu ảnh hưởng trực tiếp tới báo giá cửa composite. Khi giá nguyên liệu tăng (nhựa, bột gỗ, sơn), giá cửa sẽ bị đẩy lên.
Chi phí nhân công trong các giai đoạn cạnh tranh, đặc biệt khi nhiều công trình xây dựng đồng loạt, cũng có thể ảnh hưởng.
Xu hướng công nghệ & hoàn thiện cao cấp
- Sử dụng lớp phủ chống tia UV, sơn phủ nano, sơn kháng bẩn.
- Thiết kế nhiều kiểu hoa văn, vân gỗ đa dạng, nẹp nhôm, hợp kim trang trí.
- Cửa composite chống cháy, cách âm cao hơn đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các công trình kiến trúc hiện đại.
- Tích hợp khóa điện tử, khóa thông minh, cảm biến tự động…

Kịch bản báo giá mẫu (một dự án giả định tại Hải Dương)
Để minh họa rõ hơn, chúng ta giả định một dự án nhỏ gồm 8 bộ cửa thông phòng (kích thước ô chờ 900 × 2200mm), loại cửa phẳng phủ Film PVC, phụ kiện tiêu chuẩn, lắp đặt tại TP Hải Dương.
Thành phần chi phí dự tính khi làm cửa nhựa composite tại Hải Dương
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng / đơn vị | Thành tiền |
|---|---|---|---|
| Cánh + khuôn (vật liệu + gia công) | 3.500.000 / bộ | 8 bộ | 28.000.000 |
| Nẹp chỉ & phụ kiện đơn giản | 3 × 20.000 = 60.000 / bộ | 8 | 480.000 |
| Khóa + phụ kiện | 450.000 / bộ | 8 | 3.600.000 |
| Vận chuyển & lắp đặt | 350.000 / bộ | 8 | 2.800.000 |
| Dự phòng & chi phí phát sinh (5%) | — | 8 bộ | ~ 2.220.000 |
| Tổng trước chiết khấu | — | — | 37.100.000 |
Nếu đơn vị thi công giảm 5% cho dự án 8 bộ => giảm khoảng 1.975.000 đ, tổng còn ~ 35.250.000 đ.
Với giá này, mỗi bộ sẽ vào khoảng 4.440.000 đ (bao gồm vật liệu, lắp đặt, phụ kiện). Mức này tương đương hoặc nhỉnh hơn chút so với báo giá phổ biến của HDOOR® tại Hải Dương (3.790.000 – 4.590.000 đ) nếu chọn vật liệu, phụ kiện tốt hơn hoặc có chi phí phát sinh. HDOOR® VIỆT NAM

So sánh với giá thị trường
- Nếu đơn vị khác báo giá ~3.500.000 đ/bộ, bạn hãy kiểm tra xem có loại phụ kiện rẻ hơn, chi phí vận chuyển thấp hơn hay không.
- Nếu bên kia báo giá 5.000.000 đ/bộ, bạn yêu cầu chi tiết vật liệu, phụ kiện và công việc thi công.
Gợi ý cách trình bày báo giá chuyên nghiệp
Khi bạn là đơn vị cung cấp sản phẩm hoặc muốn gửi báo giá cho khách hàng, nên trình bày rõ ràng, minh bạch để khách dễ hiểu và so sánh:
- Thông tin đơn vị: tên công ty, địa chỉ, thông tin liên hệ, xưởng, uy tín, cam kết bảo hành.
- Thông tin công trình & khách hàng: tên chủ dự án, địa chỉ lắp đặt, ô chờ (rộng × cao × dày tường).
- Phạm vi cung cấp: chỉ cánh & khuôn hay trọn gói (vật liệu + phụ kiện + lắp đặt).
- Chi tiết vật liệu & cấu tạo: độ dày cửa, loại composite, lớp phủ, phụ kiện (loại khóa, bản lề, nẹp, gioăng…).
- Bảng báo giá chi tiết: từng hạng mục (cánh + khuôn, phụ kiện, công gia công, lắp đặt, chi phí phát sinh dự kiến).
- Thời gian thi công & lắp đặt: dự kiến ngày bắt đầu, số ngày hoàn thành.
- Cam kết đảm bảo chất lượng & bảo hành: thời gian bảo hành cửa, phụ kiện và điều kiện bảo hành.
- Điều khoản thanh toán: tạm ứng, thanh toán theo tiến độ, giữ lại bảo hành.
- Ghi chú & điều kiện phụ: các chi phí phát sinh (nếu ô chờ sai, cao hơn tiêu chuẩn…), chính sách giảm giá nếu làm số lượng lớn.
- Chữ ký & đóng dấu: đảm bảo tính pháp lý của báo giá.

Kết luận & lời khuyên khi làm cửa composite tại Hải Dương
- Báo giá cửa nhựa composite tại Hải Dương rất đa dạng do ảnh hưởng từ kích thước, chất lượng vật liệu, phụ kiện và cách hoàn thiện.
- Mức giá phổ biến cho cửa composite tiêu chuẩn tại Hải Dương hiện nay (2025) dao động từ ~ 3,7 triệu đến ~ 6,5 – 8,6 triệu đồng/bộ tùy loại, khi các lựa chọn cao cấp được sử dụng. HDOOR® VIỆT NAM
- Nếu bạn nhận được báo giá thấp dưới 2,5 – 3 triệu đồng/bộ, hãy cảnh giác và yêu cầu chi tiết vật liệu và phụ kiện.
- Luôn yêu cầu đơn vị cung cấp báo giá chi tiết từng mục, hợp đồng rõ ràng, cam kết bảo hành và dịch vụ hậu mãi.
- Nếu làm số lượng lớn, bạn hoàn toàn có thể thương lượng chiết khấu tốt hơn.
- Trước khi ký hợp đồng, nên yêu cầu xem mẫu thực tế, kiểm tra chất lượng vật liệu, phụ kiện và xem các dự án thực tế mà đơn vị đã thi công ở Hải Dương để đánh giá năng lực.

Thông tin liên hệ cửa nhựa composite cao cấp HDOOR®
- Website: https://hdoor.vn/
- Website: https://hdoor.com.vn/
- ĐT: 0986.55.11.89 – 0393.111.789
- Email: cskh.hdoor@gmail.com
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@hdoor.com.vn
- Facebook: HDOOR®VIỆT NAM
- Nhà máy sản xuất 1 : Phường Hưng Đạo, Hải Phòng
- Nhà máy sản xuất 2: Lô CN3, khu CN Thạch Thất, Hà Nội


Pingback: Cửa Nhựa Bắc Kạn - Cửa Composite HDOOR® 0986.55.11.89
Pingback: Cửa Nhựa Điện Biên - Cửa Nhựa Composite 0986.55.11.89
Pingback: [ TOP 5+] Thương hiệu cửa nhựa composite tốt nhất hiện nay
Pingback: Cửa Nhựa Yên Bái - Cửa Nhựa Composite Cao Cấp HDOOR® 0986.55.11.89
Pingback: CỬA NHỰA COMPOSITE TÂN CỔ ĐIỂN HDOOR® - 0986.55.11.89
Pingback: CỬA NHỰA BIÊN HÒA - CỬA NHỰA COMPOSITE CAO CẤP HDOOR® 0986.55.11.89
Pingback: THI CÔNG, LẮP ĐẶT CỬA NHỰA COMPOSITE NINH BÌNH - 0986.55.11.89
Pingback: LỰA CHỌN CỬA NHỰA NHÀ VỆ SINH - CỬA NHỰA COMPOSITE CAO CẤP HDOOR® 0986.55.11.89
Pingback: Các Mẫu Cửa Nhựa Lùa Đẹp Nhất Cho Thông Phòng Và Cửa Vệ Sinh - 0986.55.11.89
Pingback: Các Mẫu Cửa Nhựa Composite Màu Trắng HDOOR® Đẹp Nhất - 0986.55.11.89
Pingback: Top 30 Mẫu Cửa Nhựa Composite Màu Đen HOT Nhất 2025
Pingback: Cửa Tân Cổ Điển HDOOR® | 100+ Mẫu Cửa Nhựa Composite Tân Cổ Điển Đẹp Cho Các Villa, Biệt Thự
Pingback: Báo Giá Cửa Nhựa Cao Cấp HDOOR® Mới Nhất 2025
Pingback: Sản Xuất, Phân Phối Và Thi Công Cửa Nhựa Composite Hà Nam 0986.55.11.89
Pingback: Tư Vấn Thi Công Lắp Đặt Cửa Nhựa ABS Hải Phòng - 0986551189
Pingback: Cửa Màu Hồng - TOP 30 Mẫu Cửa Nhựa Composite Đẹp Màu Hồng HDOOR®
Pingback: CỬA NHỰA COMPOSITE CAO CẤP HDOOR® ISO 9001-2015